Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
hoa hoét


I. dt. Hoa nói chung (hàm ý mỉa mai, chê bai): chẳng cần hoa hoét gì. II. tt. Thiên vỠhình thức, thích phô trương, ít chú ý đến nội dung: lối văn chương hoa hoét.



Giá»›i thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ Ä‘iển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.